THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CỦA CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TP NHA TRANG
Công ty ĐẤu giá HỢp danh Thiên Long |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|||
Số: 399/TB-TL |
Khánh Hòa, ngày 29 tháng 10 năm 2024 |
|||
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp danh Thiên Long.
Người có tài sản đấu giá: Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Nha Trang. Địa chỉ: 105 đường Tô Hiệu, phường Vĩnh Trường, tp Nha Trang, Khánh Hòa
1. Tài sản đấu giá: Lô xe gồm 11 chiếc xe: 09 xe đào bánh xích; 01 xe xúc lật bánh lốp; 01 xe nâng bánh lốp đã qua sử dụng của Công ty Cổ phần Khoáng sản và Đầu tư Khánh Hòa. Địa chỉ có tài sản: tại bãi giữ xe của Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng tái định cư thuộc khu đô thị An Bình Tân (dự án HUD). Địa chỉ: tổ 3 Phước Thành, phường Phước Long, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- Đặc điểm của tài sản:
2.1. Tài sản 1: Xe đào bánh xích, biển số đăng ký 79XA-0767
– Nhãn hiệu: CATERPILLAR – Màu sơn: Tím
– Loại phương tiện: xe máy chuyên dùng – Loại nhiên liệu: diesel
– Công suất động cơ: 183,9 KW (246,61HP) – Số động cơ: 4ZF09857
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh – Kiểu bơm thủy lực
– Số khung: CAT0330CLBTM00197 – Số loại: 330C
– Trọng lượng: 33.600kg – Dung tích gầu: 1,5(m3)
– Tốc độ di chuyển tối đa: 5km/giờ – Chiều cao đào tối đa: 10.350(mm)
– Bán kính đào tối đa: 10.620(mm) – Độ sâu đào tối đa: 6.990(mm)
– Kích thước bao: 11140 x 3400 x 3340 (mm)
+ Tình trạng kỹ thuật xe tại thời điểm kê biên, thẩm định giá: hệ thống di chuyển 02 xích đủ, gãy một số mắt xích, đứt xích; cabin vỡ kính nhiều, thân vỏ mục, móp một số chỗ. Cần gầu, xilanh thủy lực đủ, gầu tháo rời tại chỗ. Hệ thống đèn, còi thiếu; Hệ thống thủy lực chảy nhớt nhiều. Gầu mục đã tháo rời để ở vị trí gần xe số 10.
+ Tình trạng hoạt động: xe không nổ được máy
* Giá khởi điểm: 757.943.751 đồng (Bảy trăm năm mươi bảy triệu, chín trăm bốn mươi ba ngàn, bảy trăm năm mươi mốt đồng)
2.2. Tài sản 2: Xe đào bánh xích, biển số đăng ký 79XA-0765
– Nhãn hiệu: HITACHI – Màu sơn: vàng
– Loại phương tiện: xe máy chuyên dùng – Loại nhiên liệu: diesel
– Công suất động cơ: 119,31KW (160HP) – Số động cơ: H06CTB31032
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh – Kiểu bơm thủy lực
– Số khung: 15D-10330 – Số loại: Zaxis 220
– Trọng lượng: 23.100kg – Dung tích gầu: 0,91(m3)
– Tốc độ di chuyển tối đa: 5km/giờ – Chiều cao đào tối đa: 10.040(mm)
– Bán kính đào tối đa: 9.920(mm) – Độ sâu đào tối đa: 6.670(mm)
– Kích thước bao: 10110 x 3190 x 3000(mm)
+ Tình trạng kỹ thuật xe tại thời điểm kê biên, thẩm định giá: hệ thống di chuyển 02 xích đủ; cabin vỡ kính nhiều, cần điều khiển đủ. Hệ thống công tắc cần, gầu đủ, gầu tháo rời để tại vị trí xe. Hệ thống tín hiệu thiếu, hệ thống thủy lực rỏ rỉ nhớt; xy lanh thủy lực đủ. Thân vỏ mục, móp một số vị trí.
+ Tình trạng hoạt động: xe không nổ máy được
* Giá khởi điểm: 461.357.066 đồng (Bốn trăm sáu mươi mốt triệu, ba trăm năm mươi bảy ngàn, không trăm sáu mươi sáu đồng)
2.3. Tài sản 3: Xe đào bánh xích, biển số đăng ký 79XA-0764
– Nhãn hiệu: CATERPILLAR – Màu sơn: Vàng
– Loại phương tiện: xe máy chuyên dùng – Loại nhiên liệu: diesel
– Công suất động cơ: 114 KW (152,88HP) – Số động cơ: 1CK13390
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh – Kiểu bơm thủy lực
– Số khung: 5CR00256 – Số loại: 322 BL
– Trọng lượng: 23.400kg – Dung tích gầu: 1,4(m3)
– Tốc độ di chuyển tối đa: 5km/giờ – Chiều cao đào tối đa: 7.540(mm)
– Bán kính đào tối đa: 10.220(mm) – Độ sâu đào tối đa: 7.270(mm)
– Kích thước bao: 9.960 x 3.190 x 3.120 (mm)
+ Tình trạng kỹ thuật xe tại thời điểm kê biên, thẩm định giá: hệ thống bánh xích đủ 02 bộ, bị gãy một số mắt xích; cabin lái vỡ kính nhiều chỗ. Hệ thống cần, gầu xúc, xy lanh thủy lực đủ; thủy lực rỏ rỉ chảy nhớt nhiều. Đèn tín hiệu thiếu, thiết bị điều khiển đủ.
+ Tình trạng hoạt động: xe không nổ được máy
* Giá khởi điểm: 724.989.675 đồng (Bảy trăm hai mươi bốn triệu, chín trăm tám mươi chín ngàn, sáu trăm bảy mươi lăm đồng)
2.4. Tài sản 4: Xe đào bánh xích, biển số đăng ký 79XA-0763
– Nhãn hiệu: CATERPILLAR – Màu sơn: vàng
– Loại phương tiện: xe máy chuyên dùng – Loại nhiên liệu: diesel
– Công suất động cơ: 121,4KW (162,8HP) – Số động cơ: 5GG04221
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh – Kiểu bơm thủy lực
– Số khung: CAT0322CKKCF00142 – Số loại: 322CL
– Trọng lượng: 23.700kg – Dung tích gầu: 1,4(m3)
– Tốc độ di chuyển tối đa: 5km/giờ – Chiều cao đào tối đa: 7.540(mm)
– Bán kính đào tối đa: 13.000(mm) – Độ sâu đào tối đa: 9.270(mm)
– Kích thước bao: 9.960 x 3.190 x 3.120(mm)
+ Tình trạng kỹ thuật xe tại thời điểm kê biên, thẩm định giá: hệ thống di chuyển đủ 02 xích, một số mắt xích bị gãy; cabin lái vỡ kính; Thân vỏ xe bị mục, móp nhiều nơi; Cần điều khiển đủ. Hệ thống công tắc, cần, gầu, xi lanh thủy lực đủ. Hệ thống thủy lực bị rò rỉ dầu; Hệ thống tín hiệu đèn, còi thiếu..
+ Tình trạng hoạt động: xe không nổ được máy
* Giá khởi điểm: 724.989.675 đồng (Bảy trăm hai mươi bốn triệu, chín trăm tám mươi chín ngàn, sáu trăm bảy mươi lăm đồng)
2.5. Tài sản 5: Xe đào bánh xích, biển số đăng ký 79XA-0781
– Nhãn hiệu: HITACHI – Màu sơn: đỏ
– Loại phương tiện: xe máy chuyên dùng – Loại nhiên liệu: diesel
– Công suất động cơ: 202KW (270,89HP) – Số động cơ: 6HK1-526912
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh – Kiểu bơm thủy lực
– Số khung: HCM1V800C00054717 – Số loại: Zaxis 350H
– Trọng lượng: 33.700kg – Dung tích gầu: 1,5(m3)
– Tốc độ di chuyển tối đa: 5km/giờ – Chiều cao đào tối đa: 7.630(mm)
– Bán kính đào tối đa: 11.100(mm) – Độ sâu đào tối đa: 7.380(mm)
– Kích thước bao: 11.100 x 3.390 x 3.270(mm)
+ Tình trạng kỹ thuật xe tại thời điểm kê biên, thẩm định giá: hệ thống di chuyển đủ 02 xích; Thân vỏ cabin vỡ kính nhiều; Cần điều khiển đủ; Thân vỏ mục, móp; Đèn tín hiệu, còi thiếu. Hệ thống công tắc, cần, gầu, xi lanh thủy lực đủ, hệ thống thủy lực chảy dầu.
+ Tình trạng hoạt động: xe nổ được máy
* Giá khởi điểm: 790.897.827đồng (Bảy trăm chín mươi triệu, tám trăm chín mươi bảy ngàn, tám trăm hai mươi bảy đồng)
2.6. Tài sản 6: Xe đào bánh xích, biển số đăng ký 79XA-0769
– Nhãn hiệu: HIATCHI – Màu sơn: Vàng
– Loại phương tiện: xe máy chuyên dùng – Loại nhiên liệu: diesel
– Công suất động cơ: 74 KW (99,2HP) – Số động cơ: 148798
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh – Kiểu bơm thủy lực
– Số khung: 13KP002222 – Số loại: EX 150
– Trọng lượng: 15.000kg – Dung tích gầu: 0,5(m3)
– Tốc độ di chuyển tối đa: 5km/giờ – Chiều cao đào tối đa: 8.550(mm)
– Bán kính đào tối đa: 8.900(mm) – Độ sâu đào tối đa: 6.050(mm)
– Kích thước bao: 8.620 x 2.500 x 2.800 (mm)
+ Tình trạng kỹ thuật xe tại thời điểm kê biên, thẩm định giá: hệ thống di chuyển đủ 02 xích; Cabin, thân vỏ móp một số chỗ; Cần, gầu, thủy lực đầy đủ; Đèn tín hiệu thiếu; cabin vỡ kính còi. Xi lanh, hệ thống thủy lực chảy dầu nhiều. Cần điều khiển đầy đủ
+ Tình trạng hoạt động: xe nổ máy được
* Giá khởi điểm: 230.678.533 đồng (Hai trăm ba mươi triệu, sáu trăm bảy mươi tám ngàn, năm trăm ba mươi ba đồng)
2.7. Tài sản 7: Xe đào bánh xích, biển số đăng ký 79XA-0766
– Nhãn hiệu: CATERPILLAR – Màu sơn: vàng
– Loại phương tiện: xe máy chuyên dùng – Loại nhiên liệu: diesel
– Công suất động cơ: 216,2KW (289,93HP) – Số động cơ: 7ZR00750
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh – Kiểu bơm thủy lực
– Số khung: 6MW00162 – Số loại: 345B
– Trọng lượng: 44.100kg – Dung tích gầu: 1,4(m3)
– Tốc độ di chuyển tối đa: 5km/giờ – Chiều cao đào tối đa: 7.540(mm)
– Bán kính đào tối đa: 13.000(mm) – Độ sâu đào tối đa: 9.270(mm)
– Kích thước bao: 11.750 x 3.490 x 3.250(mm)
+ Tình trạng kỹ thuật xe tại thời điểm kê biên, thẩm định giá: hệ thống di chuyển đủ 02 xích nhưng đã mòn vẹt, tình trạng kém; Hệ thống cabin, thân vỏ tình trạng kém; Cần, gầu xúc bị tháo rời và để ở ngay vị trí xe; Hệ thống thủy lực bị rò rỉ nhớt nhiều. Hệ thống tín hiệu thiếu; các cần điều khiển đầy đủ
+ Tình trạng hoạt động: xe không hoạt động được
* Giá khởi điểm: 593.173.370 đồng (năm trăm chín mươi ba triệu, một trăm bảy mươi ba ngàn, ba trăm bảy mươi đồng)
2.8. Tài sản 8: Xe đào bánh xích, biển số đăng ký 79XA-0762
– Nhãn hiệu: CATERPILLAR – Màu sơn: vàng
– Loại phương tiện: xe máy chuyên dùng – Loại nhiên liệu: diesel
– Công suất động cơ: 125KW (167,63HP) – Số động cơ: 1CK15915
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh – Kiểu bơm thủy lực
– Số khung: 8GM00341 – Số loại: 325BL
– Trọng lượng: 26.200kg – Dung tích gầu: 1,2(m3)
– Tốc độ di chuyển tối đa: 5km/giờ – Chiều cao đào tối đa: 9.960(mm)
– Bán kính đào tối đa: 10.520(mm) – Độ sâu đào tối đa: 7.090(mm)
– Kích thước bao: 10.250 x 3.090 x 3.240(mm)
+ Tình trạng kỹ thuật xe tại thời điểm kê biên, thẩm định giá: hệ thống di chuyển đủ 02 xích, tuy nhiên bị gãy một số mắt xích; Hệ thống công tác: đủ cần, gầu, xi lanh nâng cần đủ; cần điều khiển đủ. Hệ thống đèn tín hiệu, còi thiếu
+ Tình trạng hoạt động: xe nổ được máy.
* Giá khởi điểm: 428.402.990 đồng (Bốn trăm hai mươi tám triệu, bốn trăm lẻ hai ngàn, chín trăm chín mươi đồng)
2.9. Tài sản 9: Xe đào bánh xích, biển số đăng ký 79XA-0768
– Nhãn hiệu: CATERPILLAR – Màu sơn: vàng
– Loại phương tiện: xe máy chuyên dùng – Loại nhiên liệu: diesel
– Công suất động cơ: 147,1 KW (197,26HP) – Số động cơ: THX34519
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh – Kiểu bơm thủy lực
– Số khung: CAT0336DCNL800199 – Số loại: 336 DL
– Trọng lượng: 36.550kg – Dung tích gầu: 1,5(m3)
– Tốc độ di chuyển tối đa: 5km/giờ – Chiều cao đào tối đa: 9.960(mm)
– Bán kính đào tối đa: 10.620(mm) – Độ sâu đào tối đa: 6.990(mm)
– Kích thước bao: 10.900 x 3.190 x 3.360(mm)
+ Tình trạng kỹ thuật xe tại thời điểm kê biên, thẩm định giá: hệ thống di chuyển đủ 02 xích, gãy một số mắt xích; Hệ thống công tác: cần, gầu, xi lanh thủy lực đã tháo rời để tại vị trí xe; Hệ thống tín hiệu thiếu; Cabin bị vỡ kính; Hệ thống thủy lực rò rỉ chảy nhớt; Cần điều khiển đủ.
+ Tình trạng hoạt động: xe không nổ được máy.
* Giá khởi điểm: 659.081.523 đồng (Sáu trăm năm mươi chín triệu, không trăm tám mươi mốt ngàn, năm trăm hai mươi ba đồng)
2.10. Tài sản 10: Xe xúc lật bánh lốp, biển số đăng ký 79LA-0428
– Nhãn hiệu: Komatsu – Màu sơn: Vàng
– Loại phương tiện: xe máy chuyên dùng – Loại nhiên liệu: diesel
– Công suất động cơ: 235,4 KW (315,68 HP) – Số động cơ: 6D140-113237
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh – Kiểu bơm thủy lực
– Số khung: KMTWA044K260540662 – Số loại: WA500-3
– Trọng lượng: 28810kg – Dung tích gầu: 4,2(m3)
– Kích thước bao: 9.335 x 3.460 x 3.815 (mm)
+ Tình trạng kỹ thuật xe tại thời điểm kê biên, thẩm định giá: hệ thống di chuyển 04 bánh đủ (01 lốp hỏng; 03 lốp mòn, nứt) ; Hệ thống công tác: gầu xúc đủ; Hệ thống thủy lực rò rỉ chảy nhớt nhiều; Cabin lái đủ, thiết bị điều khiển đủ; Hệ thống tín hiệu (đèn, còi đầy đủ).
+ Tình trạng hoạt động: xe nổ được máy
* Giá khởi điểm: 461.357.066 đồng (Bốn trăm sáu mươi mốt triệu, ba trăm năm mươi bảy ngàn, không trăm sáu mươi sáu đồng)
2.11. Tài sản 11: Xe nâng bánh lốp, biển số đăng ký 79LA-0438
– Nhãn hiệu: Toyota – Màu sơn: Vàng
– Loại phương tiện: xe máy chuyên dùng – Loại nhiên liệu: diesel
– Công suất động cơ: 55KW (73,75HP) – Số động cơ: 14Z0012109
– Số khung: A7FDA50-32835 – Số loại: 7FD45
– Trọng lượng: 8.650kg – Sức nâng 4500 (kg).
– Kích thước bao: 4.310 x 1.450 x 2.235 (mm) – Chiều cao nâng 4000 (mm)
+ Tình trạng kỹ thuật xe tại thời điểm kê biên, thẩm định giá: hệ thống di chuyển 04 bánh đủ, lốp đã mòn, vẹt ở tình trạng kém; Cabin lái vỡ kính, thiết bị điều khiển đủ; Hệ thống công tác đủ; Hệ thống thủy lực thiếu một số chi tiết; Hệ thống tín hiệu thiếu, dầu thủy lực rò rỉ nhiều
+ Tình trạng hoạt động: xe nổ được máy
* Giá khởi điểm: 164.770.380 đồng (Một trăm sáu mươi bốn triệu, bảy trăm bảy mươi ngàn, ba trăm tám mươi đồng).
- Tổng giá khởi điểm: 5.997.641.861 đồng (năm tỷ, chín trăm chín mươi bảy triệu, sáu trăm bốn mươi mốt ngàn, tám trăm sáu mươi mốt đồng).* Bán đấu giá riêng lẻ một hoặc nhiều thiết bị máy móc nêu trên.
Người mua được tài sản đấu giá phải chịu các khoản phí, lệ phí và các nghĩa vụ tài chính khác (nếu có) liên quan đến việc đăng ký, chuyển quyền sở hữu tài sản theo quy định pháp luật.
- Thời gian, địa điểm xem tài sản: từ ngày 18/11/2024 đến ngày 19/11/2024 (trong giờ hành chính) tại địa điểm có tài sản
- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ tham gia đấu giá: từ 07 giờ 00 phút ngày 30/10/2024 đến 16 giờ 00 phút ngày 20/11/2024 tại trụ sở Công ty
- Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: 09 giờ 00 phút ngày 25/11/2024 tại trụ sở Công ty Đấu giá Hợp danh Thiên Long
- Tiền mua hồ sơ: từ 200.000 đồng – 500.000 đồng/01hồ sơ;Tiền đặt trước: cụ thể:
– Tài sản 1: 150.000.000 đồng (Một trăm năm mươi triệu đồng)
– Tài sản 2: 90.000.000 đồng (Chín mươi triệu đồng)
– Tài sản 3: 140.000.000 đồng (Một trăm bốn mươi triệu đồng)
– Tài sản 4: 140.000.000 đồng (Một trăm bốn mươi triệu đồng)
– Tài sản 5: 155.000.000 đồng (Một trăm năm mươi lăm triệu đồng)
– Tài sản 6: 40.000.000 đồng (Bốn mươi triệu đồng)
– Tài sản 7: 110.000.000 đồng (Một trăm mười triệu đồng)
– Tài sản 8: 85.000.000 đồng (Tám mươi lăm triệu đồng)
– Tài sản 9: 130.000.000 đồng (Một trăm ba mươi triệu đồng)
– Tài sản 10: 90.000.000 đồng (Chín mươi triệu đồng)
– Tài sản 11: 30.000.000 đồng (Ba mươi triệu đồng)
- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
– Đối với cá nhân: bản sao căn cước công dân có chứng thực (hoặc có bản chính để đối chiếu);
– Đối với tổ chức: bản sao Quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chứng thực (hoặc có bản chính để đối chiếu);
– Người không có quyền mua tài sản đấu giá theo quy định của pháp luật áp dụng đối với loại tài sản đó thì không được tham gia đấu giá.
- Hình thức, phương thức đấu giá: trực tiếp bằng lời nói theo phương thức trả giá lên.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá, liên hệ tại Công ty Đấu giá Hợp danh Thiên Long. ĐC: 15A Trần Khánh Dư, TP Nha Trang, Khánh Hòa. ĐT: (0258). 3887 458 để được hướng dẫn chi tiết.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
– Niêm yết tại: Công ty, tại nơi
có tài sản, tại nơi tổ chức đấu giá,
tại trang thông tin điện tử chuyên
ngành về đấu giá tài sản
– Lưu: Hồ sơ, VT.
Leave a Reply