THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CỦA CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THỊ XÃ NINH HÒA

By:
CÔNG TY ĐẤU GIÁ HỢP DANH

THIÊN LONG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                  Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

              Số: 201/TB-TL     

            Khánh Hòa, ngày 28 tháng 05 năm 2025

 

 

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

(Đấu giá theo thủ tục rút gọn)

    Tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp danh Thiên Long.

  Người có tài sản đấu giá: Chi cục Thi hành án Dân sự thị xã Ninh Hòa. Địa chỉ: số 64 đường 16/7, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

  1.   Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thửa đất số 99, 100, 101, 105, 347, 361, 362, 365 tờ bản đồ 40 (tờ số 9 bản đồ lâm nghiệp) và toàn bộ hệ thống điện mặt trời mái nhà (bao gồm nhưng không giới hạn toàn bộ máy móc thiết bị, pin, inverter, trạm biến áp, dây cáp điện, các vật tư phụ kiện kèm theo, lợi tức và các quyền phát sinh). Địa chỉ có tài sản: tại thôn 1, xã Ninh Sơn, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
  2. Đặc điểm của tài sản:

  Tài sản 1: toàn bộ hệ thống điện mặt trời mái nhà (bao gồm nhưng không giới hạn toàn bộ máy móc thiết bị, pin, inverter, trạm biến áp, dây cáp điện, các vật tư phụ kiện kèm theo, lợi tức và các quyền phát sinh) và hệ thống trụ đỡ, khung giá đỡ, các công trình phụ trợ (theo Hợp đồng thế chấp máy móc thiết bị số 64.972.20.110.7231215.BĐ ngày 25/11/2020; Hợp đồng thế chấp máy móc thiết bị số 64995.20.110.7231270.BĐ ngày 24/11/2020; Hợp đồng thế chấp máy móc thiết bị số 19211.21.801.7230495.BĐ ngày 15/04/2021; Hợp đồng thế chấp máy móc thiết bị số 64993.20.110.7732273.BĐ ngày 25/11/2020; Hợp đồng thế chấp máy móc thiết bị số 64989.20.110.7810388.BĐ ngày 04/12/2020; Hợp đồng thế chấp máy móc thiết bị số 17006.21.801.7732487.BĐ ngày 06/04/2021; Hợp đồng thế chấp máy móc thiết bị số 64980.20.110.7732830.BĐ ngày 24/11/2020; Hợp đồng thế chấp máy móc thiết bị số 64985.20.110.7230463.BĐ ngày 25/11/2020).

Tài sản 2: Quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất của ông Vũ Thanh Vân. Địa chỉ có tài sản tại: thửa đất số 99, tờ bản đồ số 40 (tờ số 9 bản đồ đất Lâm Nghiệp), tọa lạc tại thôn 1, xã Ninh Sơn, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 192146 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Khánh Hòa ký ngày 03/7/2020 cấp cho ông Vũ Thanh Vân, kèm Mảnh trích đo địa chính số Số 82-2023 do VPĐKĐĐ Khánh Hòa – CN thị xã Ninh Hòa ký ngày 08/11/2023. Diện tích: 11.997,0m2

+ Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.

+ Mục đích sử dụng: Đất rừng sản xuất.  Thời hạn sử dụng: ngày 01/7/2064.

Tài sản 3: Quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất của ông Vũ Thanh Vân. Địa chỉ có tài sản tại: thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40 (tờ số 9 bản đồ đất Lâm Nghiệp), tọa lạc tại thôn 1, xã Ninh Sơn, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 139464 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Khánh Hòa ký ngày 24/06/2020 cấp cho ông Vũ Thanh Vân, kèm Mảnh trích đo địa chính số Số 81-2023 do VPĐKĐĐ Khánh Hòa – CN thị xã Ninh Hòa ký ngày 08/11/2023. Diện tích: 20.924,0m2

+ Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.

+ Mục đích sử dụng: Đất rừng sản xuất.  Thời hạn sử dụng: ngày 01/7/2064.

Tài sản 4: Quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất của ông Vũ Thanh Vân. Địa chỉ có tài sản tại: thửa đất số 101, tờ bản đồ số 40 (tờ số 9 bản đồ đất Lâm Nghiệp), tọa lạc tại thôn 1, xã Ninh Sơn, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 139465 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Khánh Hòa ký ngày 24/06/2020 cấp cho ông Vũ Thanh Vân, kèm Mảnh trích đo địa chính số Số 78-2023 do VPĐKĐĐ Khánh Hòa – CN thị xã Ninh Hòa ký ngày 08/11/2023. Diện tích: 16.350,0m2.

+ Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.

+ Mục đích sử dụng: Đất rừng sản xuất.  Thời hạn sử dụng: ngày 01/7/2064.

Tài sản 5: Quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất của ông Nguyễn Sơn Minh (đã chỉnh lý sang tên ông Vũ Thanh Vân). Địa chỉ có tài sản tại: thửa đất số 105, tờ bản đồ số 40 (tờ số 9 bản đồ đất Lâm Nghiệp), tọa lạc tại thôn 1, xã Ninh Sơn, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CA 827380 do UBND thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa ký ngày 04/02/2016 cấp cho ông Nguyễn Sơn Minh, Ngày 22/05/2020, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại thị xã Ninh Hòa chỉnh lý sang tên ông Vũ Thanh Vân, kèm Mảnh trích đo địa chính số Số 83-2023 do VPĐKĐĐ Khánh Hòa – CN thị xã Ninh Hòa ký ngày 08/11/2023. Diện tích: 55.873,0m2.

+ Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.

+ Mục đích sử dụng: Đất rừng sản xuất. Thời hạn sử dụng: ngày 01/7/2064.

Tài sản 6: Quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất của ông Vũ Thanh Vân. Địa chỉ có tài sản tại: thửa đất số 347, tờ bản đồ số 40 (tờ số 9 bản đồ đất Lâm Nghiệp), tọa lạc tại thôn 1, xã Ninh Sơn, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CV498784 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Khánh Hòa ký ngày 10/06/2020 cấp cho ông Vũ Thanh Vân, kèm Mảnh trích đo địa chính số Số 79-2023 do VPĐKĐĐ Khánh Hòa – CN thị xã Ninh Hòa ký ngày 08/11/2023. Diện tích: 11.644,0m2

+ Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.

+ Mục đích sử dụng: Đất rừng sản xuất. Thời hạn sử dụng: ngày 01/4/2052.

Tài sản 7: Quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất của ông Phạm Quốc Hương (đã chỉnh lý sang tên ông Vũ Thanh Vân). Địa chỉ có tài sản tại: thửa đất số 361, tờ bản đồ số 40 (tờ số 9 bản đồ đất Lâm Nghiệp), tọa lạc tại thôn 1, xã Ninh Sơn, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CY 102148  do Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Khánh Hòa ký ngày 30/09/2020 cấp cho ông Phạm Quốc Hương. Ngày 22/10/2020, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại thị xã Ninh Hòa chỉnh lý sang tên ông Vũ Thanh Vân, kèm Mảnh trích đo địa chính số Số 84-2023 do VPĐKĐĐ Khánh Hòa – CN thị xã Ninh Hòa ký ngày 08/11/2023. Diện tích: 20.366,0m2.

+ Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.

+ Mục đích sử dụng: Đất rừng sản xuất. Thời hạn sử dụng: ngày 01/7/2064.

Tài sản 8: Quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất của ông Đặng Quang Vinh (đã chỉnh lý sang tên ông Vũ Thanh Vân). Địa chỉ có tài sản tại: thửa đất số 362, tờ bản đồ số 40 (tờ số 9 bản đồ đất Lâm Nghiệp), tọa lạc tại thôn 1, xã Ninh Sơn, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 383450 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Khánh Hòa ký ngày 12/08/2020 cấp cho ông Đặng Quang Vinh. Ngày 22/10/2020, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại thị xã Ninh Hòa chỉnh lý sang tên ông Vũ Thanh Vân, kèm Mảnh trích đo địa chính số Số 85-2023 do VPĐKĐĐ Khánh Hòa – CN thị xã Ninh Hòa ký ngày 08/11/2023. Diện tích: 11.219,0m2

+ Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.

+ Mục đích sử dụng: Đất rừng sản xuất. Thời hạn sử dụng: ngày 01/7/2064.

Tài sản 9: Quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất của ông ông Đinh Tấn Bữu và bà Ngô Thị Nguyệt (đã chỉnh lý sang tên ông Vũ Thanh Vân). Địa chỉ có tài sản tại: thửa đất số 365, tờ bản đồ số 40 (tờ số 9 bản đồ đất Lâm Nghiệp), tọa lạc tại thôn 1, xã Ninh Sơn, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CY 104017 do UBND thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa ký ngày 21/08/2020 cấp ông Đinh Tấn Bữu và bà Ngô Thị Nguyệt. Ngày 01/9/2020, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại thị xã Ninh Hòa chỉnh lý sang tên ông Vũ Thanh Vân, kèm Mảnh trích đo địa chính số 80-2023 do VPĐKĐĐ Khánh Hòa – CN thị xã Ninh Hòa ký ngày 08/11/2023. Diện tích: 38.732,0m2

+ Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.

+ Mục đích sử dụng: Đất rừng sản xuất.  Thời hạn sử dụng: ngày 01/7/2064.

* Tài sản gắn liền với đất (nhà ở và công trình phụ trợ):

– Nhà cấp 4: cấu trúc: Nhà 01 tầng. DTXD: 115m2. Kết cấu: Móng, khung, trụ, đà kiềng, trần BTCT. Tường xây gạch, tô trát xi măng, nền lát gạch ceramic, cửa phòng, cửa sổ sắt kính, điện âm tường. Nhà bếp: Thành xây gạch, tô trát xi măng, ốp gạch men, mặt bếp đúc BTCT ốp gạch men.  Nhà tắm: Tường xây gạch, tô trát xi măng, trần BTCT, nền gạch men nhám, cửa sắt kính. Nhà vệ sinh: Tường xây gạch, tô trát xi măng, ốp gạch men, trần BTCT, nền gạch men nhám, lavabo, xí bệt, bồn tiểu nam, cửa sắt kính. Chất lượng còn lại: 90%.

– Mái che tôn: DTXD: 135m2. Kết cấu: Trụ sắt tròn, xà gồ, đà kiềng sắt hộp, mái tôn. Một mặt dựa tường nhà cấp 4. Nền lát gạch bát tràng. Chất lượng còn lại: 90%.

 

* Tài sản gắn liền với đất (điện mặt trời trên mái):

Stt Tên tài sản Đặc điểm kinh tế – kỹ thuật
I Công ty TNHH TMDV Cô Lin.
1 Hệ thống trụ đỡ, khung giá đỡ và các công trình phụ trợ. a. Móng:Đổ trụ, móng BTCT, cột thép hình C.

b. Khung nhà thép: Kết cấu: Cột bằng thép hình C, vỉ kèo, xà gồ, đà giằng thép hình C. Chất lượng: 80%.

2 Trạm biến áp 1000KVA-22/0,4KV. a. Thiết bị: Máy biến áp 3 pha – 1000 KVA.

b. Trụ đôi 12m: Trụ bê tông ly tâm cao 12m + phụ kiện đi kèm.

c. Nền và móng trạm biến áp: Móng đá chẻ, đà kiềng BTCT. Hàng rào, cửa lưới thép.

d. Dây cáp điện: Cáp lực, cáp dầu 22kV đến 35kV. Cáp trung thế 24kV. Recloser 24kV-3P-630A. Các trang thiết bị đi kèm.

e. Tủ điện, cáp điện, mương cáp ngầm tủ LV đến TBA: Tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha. Các trang thiết bị đi kèm. Chất lượng còn lại: 80%.

3 Thiết bị điện mặt trời mái nhà. a. Thiết bị:Inverter hòa lưới HuaWei loại 100KW, model SG110CX. Số lượng 3 bộ. Nhà sản xuất: HuaWei. Nước sản xuất: Trung Quốc. Tổng công suất Inverter của hệ thống: 110kW. Thiết bị giám sát Inverter. Máy tính điều khiển. Tủ điện đóng cắt AC và các thiết bị đi kèm. Tủ điện đóng cắt DC và các thiết bị đi kèm. Các trang thiết bị đi kèm.

b. Hệ thống pin quang điện: Tấm lợp tấm tôn. Ray nhôm chuyên dụng. Các trang thiết bị đi kèm.

c. Mương cáp ngầm nhánh và mương cáp ngầm chính: Đường ống, đường cáp. Chất lượng: 80%.

4 Pin NLMT JINKO JKM455M-7RL3-TV. – Loại tấm pin: Jinko 0.455kWp, model: JKM455M-7RL3. Hãng sản xuất: JINKO SOLAR. Nước sản xuất: Trung Quốc. Công suất: 0.455 kWp. Số lượng: 752 tấm. Số cells: 156,9BB. Kích thước: 2205×1032×40mm. Trọng lượng: 26,5 kg/tấm. Độ dày kính: 3.2mm. Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ. Khung hợp kim nhôm. Chống nước IP67. Chất lượng còn lại: 80%.
II Công ty TNHH TMDV Len Đao.
1 Hệ thống trụ đỡ, khung giá đỡ và các công trình phụ trợ. a. Móng: Đổ trụ, móng BTCT, cột thép hình C.

b. Khung nhà thép: Kết cấu: Cột bằng thép hình C, vỉ kèo, xà gồ, đà giằng thép hình C. Chất lượng còn lại: 80%.

2 Trạm biến áp 1000KVA-22/0,4KV. a. Thiết bị: Máy biến áp 3 pha – 1000 KVA.

b. Trụ đôi 12m: Trụ bê tông ly tâm cao 12m + phụ kiện đi kèm.

c. Nền và móng trạm biến áp: Móng đá chẻ, đà kiềng BTCT. Hàng rào, cửa lưới thép.

d. Dây cáp điện: Cáp lực, cáp dầu 22kV đến 35kV. Cáp trung thế 24kV. Recloser 24kV-3P-630A. Các trang thiết bị đi kèm.

e. Tủ điện, cáp điện, mương cáp ngầm tủ LV đến TBA: Tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha. Các trang thiết bị đi kèm. Chất lượng còn lại: 80%.

3 Thiết bị điện mặt trời mái nhà. a. Thiết bị: Inverter hòa lưới HuaWei loại 110kW, model Sun2000-110KTL-M0. Số lượng 3 bộ.Nhà sản xuất: Huawei. Nước SX: Trung Quốc. Tổng công suất Inverter của hệ thống: 110kW. Thiết bị giám sát Inverter. Máy tính điều khiển. Tủ điện đóng cắt AC và các thiết bị đi kèm. Tủ điện đóng cắt DC và các thiết bị đi kèm. Các trang thiết bị đi kèm.

b. Hệ thống pin quang điện: Tấm lợp tấm tôn. Ray nhôm chuyên dụng. Các trang thiết bị đi kèm.

c. Mương cáp ngầm nhánh và mương cáp ngầm chính: Đường ống, đường cáp. Chất lượng: 80%.

4 Pin NLMT JINKO JKM455M-7RL3-TV. – Loại tấm pin: JinKo 0.455kWp, model: JKM455M-7RL3. Hãng sản xuất: JINKO SOLAR. Nước sản xuất: Trung Quốc. Công suất 0.455kWp. Số lượng: 864 tấm. Số cells: 156,9BB. Kích thước: 2205×1032×40mm. Trọng lượng: 26,5 kg/tấm. Độ dày kính: 3.2mm. Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ. Khung hợp kim nhôm. Chống nước IP67. Chất lượng còn lại: 80%.
III Công ty TNHH TMDV Nam Yết.
1 Hệ thống trụ đỡ, khung giá đỡ và các công trình phụ trợ. a. Móng:  Đổ trụ, móng BTCT, cột thép hình C.

b. Khung nhà thép: Kết cấu: Cột bằng thép hình C, vỉ kèo, xà gồ, đà giằng thép hình. Chất lượng: 80%.

2 Trạm biến áp 1000KVA-22/0,4KV. a. Thiết bị: Máy biến áp 3 pha – 1000 KVA.

b. Trụ đôi 12m: Trụ bê tông ly tâm cao 12m + phụ kiện đi kèm.

c. Nền và móng trạm biến áp: Móng đá chẻ, đà kiềng BTCT. Hàng rào, cửa lưới thép.

d. Dây cáp điện: Cáp lực, cáp dầu 22kV đến 35kV. Cáp trung thế 24kV. Recloser 24kV-3P-630A. Các trang thiết bị đi kèm.

e. Tủ điện, cáp điện, mương cáp ngầm tủ LV đến TBA: Tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha. Các trang thiết bị đi kèm. Chất lượng: 80%.

3 Thiết bị điện mặt trời mái nhà. a. Thiết bị: Inverter hòa lưới Sungrow loại 110kW, model SG110CX. Số lượng 3 bộ. Nhà sản xuất: Sungrow. Nước sản xuất: Trung Quốc. Tổng công suất Inverter của hệ thống: 110kW. Thiết bị giám sát Inverter. Máy tính điều khiển. Tủ điện đóng cắt AC và các thiết bị đi kèm. Tủ điện đóng cắt DC và các thiết bị đi kèm. Các trang thiết bị đi kèm.

b. Hệ thống pin quang điện: Tấm lợp tấm tôn. Ray nhôm chuyên dụng. Các trang thiết bị đi kèm.

c. Mương cáp ngầm nhánh và mương cáp ngầm chính: Đường ống, đường cáp. Chất lượng: 80%.

4 Pin NLMT JINKO JKM455M-7RL3-TV. Loại tấm pin: JinKo 0.455kWp, model: JKM455M-7RL3. Hãng sản xuất: JINKO SOLAR. Nước sản xuất: Trung Quốc. Công suất: 0.455 kWp. Số lượng: 858 tấm. Số cells: 156,9BB. Kích thước: 2205×1032×40mm. Trọng lượng: 26,5 kg/tấm. Độ dày kính: 3.2mm. Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ. Khung hợp kim nhôm. Chống nước IP67. Chất lượng còn lại: 80%.
IV Công ty TNHH TMDV Ninh Sơn 1.
1 Hệ thống trụ đỡ, khung giá đỡ và các công trình phụ trợ. a. Móng: Đổ trụ, móng BTCT, cột thép hình C.

b. Khung nhà thép: Kết cấu: Cột bằng thép hình C, vỉ kèo, xà gồ, đà giằng thép hình C. Chất lượng còn lại: 80%.

2 Trạm biến áp 1000KVA-22/0,4KV. a. Thiết bị: Máy biến áp 3 pha – 1000 KVA.

b. Trụ đôi 12m: Trụ bê tông ly tâm cao 12m + phụ kiện đi kèm.

c. Nền và móng trạm biến áp: Móng đá chẻ, đà kiềng BTCT. Hàng rào, cửa lưới thép.

d. Dây cáp điện: Cáp lực, cáp dầu 22kV đến 35kV. Cáp trung thế 24kV. Recloser 24kV-3P-630A. Các trang thiết bị đi kèm.

e. Tủ điện, cáp điện, mương cáp ngầm tủ LV đến TBA: Tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha. Các trang thiết bị đi kèm. Chất lượng: 80%.

3 Thiết bị điện mặt trời mái nhà. a. Thiết bị: Inverter hòa lưới HuaWei loại 110kW, model Sun2000-110KTL-M0. Số lượng 7 bộ. Nhà sản xuất: Huawei. Nước sản xuất: Trung Quốc. Công suất: 110kW. Thiết bị giám sát Inverter. Máy tính điều khiển. Tủ điện đóng cắt AC và các thiết bị đi kèm. Tủ điện đóng cắt DC và các thiết bị đi kèm. Các trang thiết bị đi kèm.

b. Hệ thống pin quang điện: Tấm lợp tấm tôn. Ray nhôm chuyên dụng. Các trang thiết bị đi kèm.

c. Mương cáp ngầm nhánh và mương cáp ngầm chính: Đường ống, đường cáp. Chất lượng: 80%.

4 Pin NLMT JINKO JKM535M-72HL4-V và RISEN RSM156-455M. a. Pin NLMT JINKO JKM535M-72HL4-V.

– Loại tấm pin: JinKo 0.535kWp, model: JKM535M-72HL4. Hãng sản xuất: JINKO SOLAR. Nước sản xuất: Trung Quốc. Công suất: 0.535 kWp. Số lượng: 809 tấm. Số cells: 144.

– Kích thước: 2274×1134×35mm. Trọng lượng: 28.9 kg/tấm. Độ dày kính: 3.2mm. Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ. Khung hợp kim nhôm. Chống nước IP68.

b.Pin NLMT RISEN RSM156-455M: Loại tấm pin: Risen 0.455kWp, model: RSM156-6-450M. Hãng sản xuất: Risen. Nước sản xuất: Trung Quốc. Công suất: 0.455 kWp. Số lượng: 404 tấm. Số cells: 156. Kích thước: 2178 x 996 x 40 mm. Trọng lượng: 25,5 kg/tấm. Độ dày kính: 3.2mm. Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ. Khung hợp kim nhôm. Chống nước IP68. Chất lượng: 80%.

V Công ty TNHH TMDV Núi Thị.
1 Hệ thống trụ đỡ, khung giá đỡ và các công trình phụ trợ. a. Móng: Đổ trụ, móng BTCT, cột thép hình C.

b. Khung nhà thép: Kết cấu: Cột bằng thép hình C, vỉ kèo, xà gồ, đà giằng thép hình C. Chất lượng còn lại: 80%.

2 Trạm biến áp 1000KVA-22/0,4KV. a. Thiết bị: Máy biến áp 3 pha – 1000 KVA.

b. Trụ đôi 12m: Trụ bê tông ly tâm cao 12m + phụ kiện đi kèm.

c. Nền và móng trạm biến áp: Móng đá chẻ, đà kiềng BTCT. Hàng rào, cửa lưới thép.

d. Dây cáp điện: Cáp lực, cáp dầu 22kV đến 35kV. Cáp trung thế 24kV. Recloser 24kV-3P-630A. Các trang thiết bị đi kèm.

e. Tủ điện, cáp điện, mương cáp ngầm tủ LV đến TBA: Tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha. Các trang thiết bị đi kèm. Chất lượng còn lại: hư hỏng.

3 Thiết bị điện mặt trời mái nhà. a. Thiết bị: Inverter hòa lưới HuaWei loại 110kW, model Sun2000-110KTL-M0. Số lượng 4 bộ.Nhà sản xuất: Huawei. Nước sản xuất: Trung Quốc. Công suất: 110kW. Thiết bị giám sát Inverter. Máy tính điều khiển. Tủ điện đóng cắt AC và các thiết bị đi kèm. Tủ điện đóng cắt DC và các thiết bị đi kèm. Các trang thiết bị đi kèm.

b. Hệ thống pin quang điện: Tấm lợp tấm tôn. Ray nhôm chuyên dụng. Các trang thiết bị đi kèm.

c. Mương cáp ngầm nhánh và mương cáp ngầm chính: Đường ống, đường cáp. Chất lượng: 80%.

4 Pin NLMT JINKO JKM455M-7RL3-TV. – Loại tấm pin: JinKo 0.455kWp, model: JKM455M-7RL3. Hãng sản xuất: JINKO SOLAR. Nước sản xuất: Trung Quốc. Công suất: 0.455 kWp. Số lượng: 900 tấm. Số cells: 156,9BB.

– Kích thước: 2205×1032×40mm. Trọng lượng: 26,5 kg/tấm. Độ dày kính: 3.2mm. Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ. Khung hợp kim nhôm. Chống nước IP67. Chất lượng còn lại: 80%.

VI Công ty TNHH TMDV Sinh Tồn.
1 Hệ thống trụ đỡ, khung giá đỡ và các công trình phụ trợ. a. Móng: Đổ trụ, móng BTCT, cột thép hình C.

b. Khung nhà thép: Kết cấu: Cột bằng thép hình C, vỉ kèo, xà gồ, đà giằng thép hình C. Chất lượng còn lại: 80%.

2 Trạm biến áp 1000KVA-22/0,4KV. a. Thiết bị: Máy biến áp 3 pha – 1000 KVA.

b. Trụ đôi 12m:

– Trụ bê tông ly tâm cao 12m + phụ kiện đi kèm.

c. Nền và móng trạm biến áp: Móng đá chẻ, đà kiềng BTCT. Hàng rào, cửa lưới thép.

d. Dây cáp điện: Cáp lực, cáp dầu 22kV đến 35kV. Cáp trung thế 24kV. Recloser 24kV-3P-630A. Các trang thiết bị đi kèm.

e. Tủ điện, cáp điện, mương cáp ngầm tủ LV đến TBA: Tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha. Các trang thiết bị đi kèm. Chất lượng còn lại: 80%.

3 Thiết bị điện mặt trời mái nhà. a. Thiết bị: Inverter hòa lưới HuaWei loại 110kW, model Sun2000-110KTL-M0. Số lượng 4 bộ. Nhà sản xuất: HuaWei. Nước sản xuất: Trung Quốc. Công suất: 110kW. Thiết bị giám sát Inverter. Máy tính điều khiển. Tủ điện đóng cắt AC và các thiết bị đi kèm. Tủ điện đóng cắt DC và các thiết bị đi kèm. Các trang thiết bị đi kèm.

b. Hệ thống pin quang điện: Tấm lợp tấm tôn. Ray nhôm chuyên dụng. Các trang thiết bị đi kèm.

c. Mương cáp ngầm nhánh và mương cáp ngầm chính: Đường ống, đường cáp. Chất lượng: 80%.

4 Pin NLMT JINKO JKM535M-72HL4-V. – Loại tấm pin: JinKo 0.535kWp, model: JKM535M-72HL4. Hãng sản xuất: JINKO SOLAR. Nước sản xuất: Trung Quốc. Công suất: 0.535 kWp. Số lượng: 665 tấm. Số cells: 144.

– Kích thước: 2274×1134×35mm.Trọng lượng: 28.9 kg/tấm. Độ dày kính: 3.2mm. Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ. Khung hợp kim nhôm. Chống nước IP68.

VII Công ty TNHH TMDV Sao Khuê Đất Việt.
1 Hệ thống trụ đỡ, khung giá đỡ và các công trình phụ trợ. a. Móng: Đổ trụ, móng BTCT, cột thép hình C.

b. Khung nhà thép: Kết cấu: Cột bằng thép hình C, vỉ kèo, xà gồ, đà giằng thép hình C. Chất lượng: 80%.

2 Trạm biến áp 1000KVA-22/0,4KV. a. Thiết bị: Máy biến áp 3 pha – 1000 KVA.

b. Trụ đôi 12m: Trụ bê tông ly tâm cao 12m + phụ kiện đi kèm.

c. Nền và móng trạm biến áp: Móng đá chẻ, đà kiềng BTCT. Hàng rào, cửa lưới thép.

d. Dây cáp điện: Cáp lực, cáp dầu 22kV đến 35kV. Cáp trung thế 24kV. Recloser 24kV-3P-630A. Các trang thiết bị đi kèm.

e. Tủ điện, cáp điện, mương cáp ngầm tủ LV đến TBA: Tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha. Các trang thiết bị đi kèm. Chất lượng còn lại: 80%.

3 Thiết bị điện mặt trời mái nhà. a. Thiết bị: Inverter hòa lưới HuaWei loại 110kW, model Sun2000-110KTL-M0. Số lượng 6 bộ. Nhà sản xuất: HuaWei. Nước sản xuất: Trung Quốc. Công suất: 110kW. Thiết bị giám sát Inverter. Máy tính điều khiển. Tủ điện đóng cắt AC và các thiết bị đi kèm. Tủ điện đóng cắt DC và các thiết bị đi kèm. Các trang thiết bị đi kèm.

b. Hệ thống pin quang điện: Tấm lợp tấm tôn. Ray nhôm chuyên dụng. Các trang thiết bị đi kèm.

c. Mương cáp ngầm nhánh và mương cáp ngầm chính: Đường ống, đường cáp. Chất lượng: 80%.

4 Pin NLMT JINKO JKM455M-7RL3-TV. – Loại tấm pin: JinKo 0.455kWp, model: JKM455M-7RL3. Hãng sản xuất: JINKO SOLAR. Nước sản xuất: Trung Quốc. Công suất: 0.455 kWp. Số lượng: 1147 tấm. Số cells: 156,9BB. Kích thước: 2205×1032×40mm. Trọng lượng: 26,5 kg/tấm. Độ dày kính: 3.2mm. Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ. Khung hợp kim nhôm. Chống nước IP67. Chất lượng: 80%.
 VVIII Công ty TNHH TMDV An Bang.
1 Hệ thống trụ đỡ, khung giá đỡ và các công trình phụ trợ. a. Móng:: Đổ trụ, móng BTCT, cột thép hình C.

b. Khung nhà thép: Kết cấu: Cột bằng thép hình C, vỉ kèo, xà gồ, đà giằng thép hình. Chất lượng:80%.

2 Trạm biến áp 1000KVA-22/0,4KV. a. Thiết bị: Máy biến áp 3 pha – 1000 KVA.

b. Trụ đôi 12m: Trụ bê tông ly tâm cao 12m + phụ kiện đi kèm.

c. Nền và móng trạm biến áp: Móng đá chẻ, đà kiềng BTCT. Hàng rào, cửa lưới thép.

d. Dây cáp điện: Cáp lực, cáp dầu 22kV đến 35kV. Cáp trung thế 24kV. Recloser 24kV-3P-630A.

e. Tủ điện, cáp điện, mương cáp ngầm tủ LV đến TBA: Tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha. Các trang thiết bị đi kèm. Chất lượng: 80%.

3 Thiết bị điện mặt trời mái nhà. a. Thiết bị: Inverter hòa lưới HuaWei loại 110kW, model Sun2000-110KTL-M0. Số lượng 4 bộ. Nhà sản xuất: HuaWei. Nước sản xuất: Trung Quốc. Công suất: 110kW. Thiết bị giám sát Inverter. Máy tính điều khiển. Tủ điện đóng cắt AC và các thiết bị đi kèm. Tủ điện đóng cắt DC và các thiết bị đi kèm. Các trang thiết bị đi kèm.

b. Hệ thống pin quang điện: Tấm lợp tấm tôn. Ray nhôm chuyên dụng. Các trang thiết bị đi kèm.

c. Mương cáp ngầm nhánh và mương cáp ngầm chính: Đường ống, đường cáp. Chất lượng: 80%.

4 Pin NLMT JINKO JKM535M-72HL4-V. Loại tấm pin: Jinko 0.535kWp, model: JKM535M-72HL4. Hãng sx: JINKO SOLAR. Nước sx: Trung Quốc. Công suất: 0.535 kWp. Số lượng: 648 tấm. Số cells: 144. Kích thước: 2274×1134×35mm. Trọng lượng: 28.9 kg/tấm. Độ dày kính: 3.2mm. Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ. Khung hợp kim nhôm. Chống nước IP68. Chất lượng: 80%.

 

  1.   Giá khởi điểm: 46.758.443.000 đồng (Bốn mươi sáu tỷ, bảy trăm năm mươi tám triệu, bốn trăm bốn mươi ba ngàn đồng)
  2. Thời gian, địa điểm mua hồ sơ và đăng ký tham gia đấu giá: từ 07 giờ 00 phút ngày 29/05/2025 đến 16 giờ 00 phút ngày 09/06/2025 tại trụ sở Công ty Đấu giá Hợp danh Thiên Long.
  3. Thời gian, địa điểm xem tài sản: từ ngày 05/06/2025 đến ngày 07/06/2025 (trong giờ hành chính) tại địa điểm có tài sản
  4. 5. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: 14 giờ 30 phút ngày 11/06/2025 tại trụ sở Công ty Đấu giá Hợp danh Thiên Long.
  5. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 1.000.000 đồng/hồ sơ; Tiền đặt trước: 2.400.000.000 đồng/hồ sơ
  6. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

      – Đối với cá nhân: bản sao giấy căn cước công dân có chứng thực (hoặc có bản chính để đối chiếu);

– Đối với tổ chức: bản sao Quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chứng thực (hoặc có bản chính để đối chiếu);

– Người không có quyền mua tài sản đấu giá theo quy định của pháp luật áp dụng đối với loại tài sản đó thì không được tham gia đấu giá.

  1.  Hình thức, phương thức đấu giá: trực tiếp bằng lời nói theo phương thức trả giá lên.

   Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá, liên hệ tại Công ty Đấu giá Hợp danh Thiên Long. ĐC: 15A đường Trần Khánh Dư, phường Tân Tiến, tp Nha Trang, Khánh Hòa. ĐT: (058). 3887 458 để được hướng dẫn chi tiết.

 

  Nơi nhận:                                                                                  GIÁM ĐỐC     

– Niêm yết tại: Công ty, Chi cục THA DS thị xã

Ninh Hòa, tại nơi tổ chức cuộc đấu giá,

UBND xã Ninh Sơn, trang thông tin điện tử

chuyên ngành về đấu giá tài sản .

– Lưu: Hồ sơ, VT.


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *